Chất tẩy và làm sạch gỉ sét

Chất tẩy và làm sạch gỉ sét

Xuất xứ: Việt Nam

Giá bán: 2.035.000đ

Xem tài liệu kỹ thuật tại đây

Description / Mô tả

ST50 is used for removing rust in steel surface, return the original of steel surface, an also works to prevent rust coming back and protect the metal surface.

ST50 được dùng  để tẩy gỉ bề mặt kim loại, trả lại bề mặt ban đầu cho thép đồng thời còn có tác dụng ức chế gỉ trở lại và bảo vệ bề mặt kim loại.

 

Uses/ Ứng dụng

 

•  Clean up steel utensils, metallic tool such as: concrete from casting, steel formwork.

•  Làm sạch dụng cụ thép kim loại như khuôn  đúc mẫu bê tông.  Ván khuôn  thép.

•  Remove rust in  steel surface, yellow rusty metallic, reinforced construction.

•  Tẩy gỉ bề mặt thép kim loại bị gỉ vàng,  tẩy gỉ cốt thép xây dựng.

•  Prevent rust coming back and new steel.

•  Ức chế gỉ trở lại hay dùng  bảo quản thép mới.

Application Thi công

Clean surface prior to application to ensure grease, water anh  dust left before using the ST50

Bề mặt cần được làm sạch trước khi thi công,  đảm bảo không dính dầu mỡ, nước  và bụi rời trước khi thi công  ST50

Use a brush (paintbrush) or sprays (plastic) to scan (spary) solution on the surface to be cleaned or preserved.

 

Dùng  chổi quét (cọ sơn) hay súng (bằng  nhựa) quét (phun)  lên bề mặt cần làm sạch hay bảo quản.

 

Dip the iterm in need of cleaning in the soaking solution for 15 – 30 minutes depending  on level of stainless of steel, metal surfaces.

 

Nhúng vật cần làm sạch vào trong dung  dịch ngâm từ 15 – 30 phút tuỳ theo  độ bẩn và cấu kết của bề mặt thép kim loại.

 

Note/ Ghi chú

Construct  in   dry  conditions,  avoid    direct  contact  with  rain  water  when  the  product  is   not completely dry.

 

Thi công  trong  điều kiện khô  ráo, tránh tiếp xúc  với nước  mưa khi sản phẩm  chưa khô  hoàn toàn.

 

When  using the product should use the instruments of labor protection: Wear goggles, gloves, masks, wear protective clothing to ensure safety.

 

Khi sử dụng sản phẩm cần sử dụng các thiết bị bảo hộ lao động: Đeo kính, găng tay, khẩu trang, mặc áo quần bảo hộ để đảm bảo an toàn lao động.

 

Packing & Coverage / Đóng gói & Định mức

 

Paking Size / Quy cách         :         5 KG  & 20 KG pail / thùng

Storage condition                  :         Dry, cool, shaded place.

Bảo quản                              :         Nơi khô ráo, thoáng mát

Shelf life                                :         24 months

Hạn sử dụng                         :         24 tháng

 

Coverage / Định mức

Type A rusted steel               :        8 – 10 m/ KG

Thép gỉ loại A                       :        8 – 10 m2  / kg

  Type B rusted steel              :        05 – 07 m/ KG

 Thép gỉ loại B                       :         05 – 07 m2  / kg

Technical data / Thông số kỹ thuật

 

 

Property  / Chỉ tiêu

 

Results Kết quả

 

Standard Tiêu chuẩn

 

Form / Trạng thái

 

Liquid/ Dạng lỏng

 

 

Colour / Màu sắc

 

No colour / Không  màu

 

 

Specific gravity / Tỷ trọng (g/cm3)

 

1.20 ± 0.05

 

TCVN 3731 : 1982

 

pH

 

≤ 3

 

TCVN 6492 : 1999

 

Solid content / Hàm lượng chất rắn (%)

 

25 - 35

 

TCVN 4560 :1988

 

Chloride  ion  content  /  Hàm  lượng  ion

Clorua

 

≤ 1

 

TCVN 6194 : 1996

 

Rust  removing  ability  /  Khả  năng  làm sạch gỉ thép

 

Type C / Loại C

 

TCXDVN 334:2005

Sản phẩm liên quan