The MARIPUR 7100 được thiết kế đặc biệt sử dụng chống thấm sàn, cung cấp những kỹ thuật có khả năng chống mài mòn, hóa chất tốt.
Đóng rắn bằng phản ứng với nền đất và độ ẩm không khí
Ưu điểm
Công dụng
MARIPUR 7100 chủ yếu được sử dụng trên các sàn bê tông, trên các bề mặt nội thất. Vì đặc tính không thay đổi trong thời gian dài nên chúng được sử dụng rộng rãi trong:
Lượng dùng
300 g/m2 áp dụng cho hai lớp.
Độ bao phủ này khi việc thi công bằng ru lô trên một bề mặt nhẵn trong điều kiện tối ưu. Các yếu tố như độ xốp bề mặt, nhiệt độ và cách thức thi công có thể thay đổi lượng tiêu thụ
Màu sắc
MARIPUR 7100 có màu xám nhạt màu xám đậm, màu xám tro và các màu sắc khác có thể được cung cấp theo yêu cầu.
Thi công
Chuẩn bị bề mặt
Chuẩn bị bề mặt cẩn thận là điều cần thiết để lớp hoàn thiện và tuổi thọ tối ưu.
Bề mặt cần phải mài với máy mài có đĩa mài bằng đá mài hoặc bằng kim cương. Bề mặt cần phải sạch, khô và vững chắc, không có bất kỳ sự nhiểm bẩn nào có thể gây tác hại đến độ bám dính của màng.
Độ ẩm tối đa không được vượt quá 5%. Áp lực nén lớp nền tối thiểu là 25MPa, Lực kết dính ít nhất 1.5MPa. Kết cấu bê tông mới phải khô ít nhất là 28 ngày. Lớp phủ cũ, xốp, bụi bẩn, chất béo, dầu, chất hữu cơ và bụi cần phải được loại bỏ bằng máy mài. Bề mặt lồi lõm-thô ráp cần phải được làm phẳng. Bất kỳ những chỗ bề mặt tơi xốp và bụi mài cần phải được loại bỏ triệt để. CẢNH BÁO: Không rửa bề mặt với nước
CẢNH BÁO: Không sử dụng máy mài với đĩa mài bằng kim loại tác động (nghiền) lên bề mặt vì chúng có thể phá hủy sự kết dính với bề mạt bê tông và làm giảm sự ổn định
Sửa chữa vết nứt và mối nối
Vết nứt bê tông và các vết rạn nhỏ phải sạch, không dính bụi, chất thải hoặc các chất ô nhiễm khác.
Trét kín các vết nứt và mối nối với các chất phù hợp. ngày kế tiếplàm mịn bề mặt bằng giấy nhám hoặc bằng máy nghiền
Bề mặt thấm hút
Phủ một lớp sơn lót lên bề mặt có độ thấm hút cao như bê tông, xi măng, gỗ…bằng sơn lót MARI SEAL® 7000 bằng rulo, chổi, hoặc súng phun.
Sau 2-3 giờ (không quá 4 giờ) và khi bề mặt lớp thứ nhất chưa khô hoàn toàn thì phủ lớp son màu MARIPURÒ 7100. Sau 3-4 giờ (không quá 4 giờ) tiếp tục phủ thêm một lớp MARIPUR® 7100
Bề mặt không thấm hút
Đối với những bề mặt không thấm như: kim loại, gạch đá mài, các mảnh trang trí, bê tông nhẹ, tiến hành sơn lớp đầu tiên MARIPOXÒ 2510 Primer bằng rullo hoặc chổi
Sau 12 giờ ( không quá 18 giờ) tiến hành phủ thêm lớp MARIPUR® 7100.
Sau 3 -4 giờ (không quá 4 giờ) khi sơn lớp thứ hai, tiếp tục sơn tiếp một lớp màu MARIPUR® 7100.
Khuấy đều trước khi sử dụng. Để có kết quả tốt nhất, nhiệt độ trong quá trình ứng dụng và sữa chữa nên được giữa 5oC và 35OC. Nhiệt độ thấp sẽ làm chậm quá trình lưu hóa trong khi nhiệt độ cao đẩy nhanh quá trình lưu hóa. Độ ẩm cao có thể ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng.
Hoàn thiện chống trượt
Để đạt được hiệu quả chống trơn chứng ta cần rắc thêm lớp đá corunđum hoặc ( cát siclic) lên trên lớp MARIPUR® 7100 Khi lớp này khô cần loại bỏ các thành phần dư thừa và tiếp tục phủ lớp MARIPUR® 7100
Đóng gói
MARIPURÒ 7100 được cung cấp trong thùng 20 kg, 10 kg và 5 kg. Thùng được lưu trữ trong phòng khô và mát mẻ có thời hạn lên đến 9 tháng. Bảo vệ vật liệu chống lại độ ẩm và ánh sáng mặt trời trực tiếp. Nhiệt độ lưu trữ: 5 OC -30 OC . Sản phẩm phải còn trong thùng chứa ban đầu, chưa mở, mang tên nhà sản xuất, sản phẩm chỉ định, số lô và các nhãn đề phòng ứng dụng.
Biện pháp an toàn
MARIPURÒ 7100 chứa isocyanates. Xem thông tin được cung cấp bởi nhà sản xuất. Xin vui lòng nghiên cứu bảng dữ liệu an toàn.
Chỉ tiêu |
Kết quả |
Phương pháp kiểm tra |
Thành phần |
Pigmented Polyurethane pre-polymer. Dung môi cơ bản |
|
Độ giãn dài |
>50 % |
DIN 53504 |
Độ bền kéo |
>3 N/mm2 |
DIN 53504 |
Độ bám dính với bê tông |
>2 N/mm2 |
ASTM D 903 |
Độ cứng (SHORE D Scale) |
20 |
ASTM D 2240 |
Kháng áp lực nước |
Không rò rỉ ( 1m cột nước, 24 giờ) |
DIN EN 1928 |
Nhiệt độ ứng dụng |
50C đến 350C |
Điều kiện: 20OC, 50% RH |
Khô bề mặt |
2-3 giờ |
|
Thời gian lưu thông nhẹ |
12-24 giờ |
|
Thời gian lưu hó hoàn toàn |
7 ngày |
Natri hydroxyt 5% | + | Natri hydroxyt 5% | + |
Amoniac 5% | + | Axit sulfuric 5% | + |
Axit clohydric 5% | + | Nước biển | + |
Chất tẩy rửa pha loãng | + | Dich lormethane | - |
Nhiên liệu Dieseak | + | N-methyl pyrroliddone (brake fluid) | - |
+ ổn định, - không ổn định | +/- ổn định trong thời gian ngắn |